Đọc nhanh: 称量 (xưng lượng). Ý nghĩa là: ước lượng.
称量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước lượng
测量物体的轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
量›