Đọc nhanh: 称谓 (xưng vị). Ý nghĩa là: xưng hô; danh xưng; tước hiệu (theo quan hệ thân thuộc hoặc chức vị mà gọi tên như bố, thầy, giám đốc...). Ví dụ : - 有几种不同的称谓。 Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.. - 兄弟是他们友谊的称谓。 Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.. - 老师是一个光荣的称谓,教师是一个高尚的职业。 Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
称谓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng hô; danh xưng; tước hiệu (theo quan hệ thân thuộc hoặc chức vị mà gọi tên như bố, thầy, giám đốc...)
人们由于亲属和别方面的相互关系,以及由于身分,职业等等而得来的名称,如父亲、师傅、支书等
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 兄弟 是 他们 友谊 的 称谓
- Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称谓
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 兄弟 是 他们 友谊 的 称谓
- Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 大王 是 古代 的 称谓
- Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
谓›