Đọc nhanh: 人称 (nhân xưng). Ý nghĩa là: nhân xưng; ngôi; ngôi xưng hô. Ví dụ : - 第一人称 ngôi thứ nhất
人称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân xưng; ngôi; ngôi xưng hô
某种语言中动词跟名词或代词相应的语法范畴代词所指的是说话的人叫第一人称,如''我、我们'';所指的是听话的人叫第二人称,如''你、你们'';所指的是其他的人或事物叫第三人 称,如''他、她、它、他们''名词一般是第三人称有人称范畴的语言,动词的形式跟着主语的人称变化,有的语言还跟着宾语的人称变化
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人称
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
称›