Đọc nhanh: 积极分子 (tí cực phân tử). Ý nghĩa là: phần tử tích cực (công tác, chính trị), người tích cực; người hăng hái (trong các hoạt động thể dục thể thao, văn thể mỹ).
积极分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử tích cực (công tác, chính trị)
政治上要求进步,工作上积极负责的人
✪ 2. người tích cực; người hăng hái (trong các hoạt động thể dục thể thao, văn thể mỹ)
在体育、文娱活动等某一方面比较积极的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极分子
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
极›
积›