Đọc nhanh: 主动 (chủ động). Ý nghĩa là: chủ động, chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình). Ví dụ : - 他总是主动帮助别人。 Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.. - 她主动提出了建议。 Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.. - 我们需要主动解决问题。 Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
主动 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ động
不待外力推动而行动 (跟''被动''相对)
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 她 主动 提出 了 建议
- Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.
- 我们 需要 主动 解决问题
- Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình)
能够造成有利局面,使事情按照自己的意图进行 (跟''被动''相对)
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主动
✪ 1. 主动 + Động từ (争取/提出/放弃/帮助)
chủ động làm việc gì
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 她 主动 放弃 了 假期
- Cô ấy chủ động từ bỏ kỳ nghỉ.
- 他 主动 让座 给 老人
- Anh ấy chủ động nhường chỗ cho người già.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (争取/取得/掌握) + 主动
- 我们 取得 了 主动权
- Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 主动 với từ khác
✪ 1. 主动 vs 自动
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa không nhờ ngoại lực tác động.
Khác:
- "主动" tự ý thức, chủ động đi làm (tích cực)."自动" chỉ không phải bị động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
动›