主动 zhǔdòng
volume volume

Từ hán việt: 【chủ động】

Đọc nhanh: 主动 (chủ động). Ý nghĩa là: chủ động, chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình). Ví dụ : - 他总是主动帮助别人。 Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.. - 她主动提出了建议。 Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.. - 我们需要主动解决问题。 Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.

Ý Nghĩa của "主动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

主动 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ động

不待外力推动而行动 (跟''被动''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 主动 zhǔdòng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình)

能够造成有利局面,使事情按照自己的意图进行 (跟''被动''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 掌握 zhǎngwò le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 占据主动 zhànjùzhǔdòng

    - Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主动

✪ 1. 主动 + Động từ (争取/提出/放弃/帮助)

chủ động làm việc gì

Ví dụ:
  • volume

    - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū le 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.

  • volume

    - 主动 zhǔdòng 放弃 fàngqì le 假期 jiàqī

    - Cô ấy chủ động từ bỏ kỳ nghỉ.

  • volume

    - 主动 zhǔdòng 让座 ràngzuò gěi 老人 lǎorén

    - Anh ấy chủ động nhường chỗ cho người già.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (争取/取得/掌握) + 主动

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 主动权 zhǔdòngquán

    - Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.

  • volume

    - 掌握 zhǎngwò le 主动权 zhǔdòngquán

    - Cô ấy đã nắm quyền chủ động.

  • volume

    - 公司 gōngsī 占据 zhànjù le 主动 zhǔdòng 地位 dìwèi

    - Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 主动 với từ khác

✪ 1. 主动 vs 自动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa không nhờ ngoại lực tác động.
Khác:
- "主动" tự ý thức, chủ động đi làm (tích cực)."自动" chỉ không phải bị động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主动

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng lái 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Anh ấy chủ động đến xin lỗi.

  • volume volume

    - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính năng động chủ quan.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao