Đọc nhanh: 积极反应 (tí cực phản ứng). Ý nghĩa là: phản hồi tích cực, phản ứng tràn đầy năng lượng.
积极反应 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản hồi tích cực
active response
✪ 2. phản ứng tràn đầy năng lượng
energetic response
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极反应
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 她 在 网上 积极 反黑
- Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
极›
积›