Đọc nhanh: 积极主动 (tí cực chủ động). Ý nghĩa là: Tích cực chủ động.. Ví dụ : - 他在班里总是积极主动帮助同学。 Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
积极主动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tích cực chủ động.
积极主动 (Pro-active) 这个词最早是由著名心理学家维克托·弗兰克推介给大众的。弗兰克本人就是一个积极主动、永不向困难低头的典型。
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极主动
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 青年 要 积极 参加 活动
- Thanh niên cần tích cực tham gia hoạt động.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 运动员 们 积极 竞逐 冠军
- Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
动›
极›
积›