Đọc nhanh: 积极性 (tí cực tính). Ý nghĩa là: tính tích cực; sự chủ động. Ví dụ : - 他们的积极性不够高。 Bọn họ chưa đủ tích cực.. - 大家的积极性非常高涨。 Mọi người rất tích cực.. - 我们要保持积极性。 Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
积极性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tích cực; sự chủ động
进取向上、努力工作的思想和表现
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 大家 的 积极性 非常 高涨
- Mọi người rất tích cực.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极性
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
极›
积›