Đọc nhanh: 秘密活动 (bí mật hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động bí mật, Hoạt động bí mật.
秘密活动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động bí mật
clandestine activities
✪ 2. Hoạt động bí mật
covert operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘密活动
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 这些 道会 活动 非常 神秘
- Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
密›
活›
秘›