Đọc nhanh: 秘书 (bí thư). Ý nghĩa là: thư ký; bí thư, công việc thư kí. Ví dụ : - 秘书长。 Thư ký trưởng; tổng thư ký.. - 部长秘书。 Thư kí của bộ trưởng.. - 她是老板很重视的秘书。 Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
秘书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư ký; bí thư
掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员
- 秘书长
- Thư ký trưởng; tổng thư ký.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 那个 秘书 很 能干
- Cô thư ký đó rất có năng lực.
- 秘书 帮 老板 做事
- Thư ký giúp sếp làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. công việc thư kí
秘书职务
- 担任 秘书 工作
- Đảm nhiệm công việc thư kí.
- 秘书 职位
- Chức vụ thư ký.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秘书
✪ 1. 秘书 + 日程,技能,素养,培训
lịch trình/ kỹ năng/ tố chất/ bồi dưỡng + thư ký
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 秘书 技能 要 不断 练习
- Kỹ năng thư ký đòi hỏi phải luyện tập liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘书
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 她 是 公司 的 秘书
- Cô ấy là thư ký của công ty.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 她 命令 秘书 准备 材料
- Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
- 他 让 一名 女秘书 协助 他
- Anh ấy để một nữ thư ký đến hỗ trợ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
秘›