Đọc nhanh: 泄露秘密 (tiết lộ bí mật). Ý nghĩa là: Không thể che dấu được. Ví dụ : - 以保守秘密为荣,以泄露秘密为耻 lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
泄露秘密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể che dấu được
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄露秘密
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 那名 间谍 把 秘密 计画 泄漏 给 敌人
- Người điệp viên đó đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho kẻ thù.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
泄›
秘›
露›