Đọc nhanh: 秘密警察 (bí mật cảnh sát). Ý nghĩa là: cảnh sát bí mật, liêm phóng.
秘密警察 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh sát bí mật
secret police
✪ 2. liêm phóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘密警察
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
察›
秘›
警›