Đọc nhanh: 种植园 (chủng thực viên). Ý nghĩa là: đồn điền, trại ấp. Ví dụ : - 那最早是个种植园的房子 Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
种植园 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồn điền
plantation
- 那 最早 是 个 种植园 的 房子
- Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
✪ 2. trại ấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种植园
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 农民 们 种植 了 各种 蔬菜
- Các nông dân trồng nhiều loại rau củ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
- 他们 在 公园 里种 了 一些 楷树
- Họ trồng một số cây hoàng liên trong công viên.
- 那 最早 是 个 种植园 的 房子
- Đó là ngôi nhà đồn điền ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
植›
种›