Đọc nhanh: 秋风过耳 (thu phong quá nhĩ). Ý nghĩa là: (văn học) như gió thu thoảng qua tai (thành ngữ); không quan tâm nhất.
秋风过耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) như gió thu thoảng qua tai (thành ngữ); không quan tâm nhất
lit. as the autumn breeze passes the ear (idiom); not in the least concerned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风过耳
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
耳›
过›
风›