Đọc nhanh: 禁止修改系统时间 (cấm chỉ tu cải hệ thống thì gian). Ý nghĩa là: Cấm không được sửa đổi thời gian của hệ thống.
禁止修改系统时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấm không được sửa đổi thời gian của hệ thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止修改系统时间
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 时间 和 工作 效有 关系
- Thời gian và công việc có mỗi liên quan.
- 城市 景观 在 短时间 内 改变
- Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
改›
时›
止›
禁›
系›
统›
间›