禁止修改计数器 Jìnzhǐ xiūgǎi jìshùqì
volume volume

Từ hán việt: 【cấm chỉ tu cải kế số khí】

Đọc nhanh: 禁止修改计数器 (cấm chỉ tu cải kế số khí). Ý nghĩa là: Cấm không được thay đổi bộ phận đếm.

Ý Nghĩa của "禁止修改计数器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禁止修改计数器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cấm không được thay đổi bộ phận đếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止修改计数器

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - duì 参数 cānshù 进行 jìnxíng 适当 shìdàng 修改 xiūgǎi

    - Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 工作 gōngzuò 场所 chǎngsuǒ 现在 xiànzài dōu 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 改进 gǎijìn le 机器 jīqì 设计 shèjì

    - Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • volume volume

    - 设计师 shèjìshī 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 图纸 túzhǐ

    - Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一再 yīzài 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao