Đọc nhanh: 禁止修改计数器 (cấm chỉ tu cải kế số khí). Ý nghĩa là: Cấm không được thay đổi bộ phận đếm.
禁止修改计数器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấm không được thay đổi bộ phận đếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止修改计数器
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
- 公司 一再 修改 计划
- Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
器›
改›
数›
止›
禁›
计›