Đọc nhanh: 禁止修改 (cấm chỉ tu cải). Ý nghĩa là: Không cho phép thay đổi.
禁止修改 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cho phép thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止修改
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 修改 个人 主项
- Chỉnh sữa trang cá nhân
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
改›
止›
禁›