Đọc nhanh: 祸端 (hoạ đoan). Ý nghĩa là: mầm tai vạ; nguồn tai vạ; mầm tai hoạ.
祸端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầm tai vạ; nguồn tai vạ; mầm tai hoạ
祸根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸端
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
端›