Đọc nhanh: 晴天霹雳 (tình thiên phích lịch). Ý nghĩa là: sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính).
晴天霹雳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính)
比喻突然发生的意外事件也说青天霹雳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴天霹雳
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 天晴 乎 与 ?
- Trời có nắng không?
- 天 总是 会晴 的 不要 着急
- Trời vẫn sẽ nắng, đừng vội.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
晴›
雳›
霹›