Đọc nhanh: 飞扬 (phi dương). Ý nghĩa là: tung bay; cuốn lên, bay bổng, hào hứng; phấn khởi; phấn chấn (tinh thần). Ví dụ : - 彩旗飞扬 cờ tung bay; cờ bay phấp phới.. - 尘土飞扬 bụi đất cuốn lên. - 神采飞扬 vẻ mặt phấn khởi
飞扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tung bay; cuốn lên, bay bổng
向上飘起
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
✪ 2. hào hứng; phấn khởi; phấn chấn (tinh thần)
形容精神兴奋得意
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞扬
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
飞›
bay vút lên; bay vút lên cao; bốc lên cao; bốc lên; đằng
Gao Xiang (1688-1753), họa sĩ triều Thanh