Đọc nhanh: 神魔小说 (thần ma tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết về ma và yêu tinh, tiểu thuyết siêu nhiên.
神魔小说 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết về ma và yêu tinh
novel of ghosts and goblins
✪ 2. tiểu thuyết siêu nhiên
supernatural novel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魔小说
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 他 创作 了 许多 小说
- Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 我读 了 一本 神话 小说
- Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
神›
说›
魔›