Đọc nhanh: 神枪手 (thần thương thủ). Ý nghĩa là: tay súng thiện xạ; tay súng thần; thiện xạ.
神枪手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay súng thiện xạ; tay súng thần; thiện xạ
用枪射击非常准确的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神枪手
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 警察 配有 专用 手枪
- Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
枪›
神›