示范 shìfàn
volume volume

Từ hán việt: 【thị phạm】

Đọc nhanh: 示范 (thị phạm). Ý nghĩa là: làm mẫu; thị phạm. Ví dụ : - 她给大家示范了动作。 Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.. - 老师在课堂上做了示范。 Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.. - 学生们认真观看老师示范。 Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.

Ý Nghĩa của "示范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

示范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm mẫu; thị phạm

做出某种可供大家学习的典范

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 大家 dàjiā 示范 shìfàn le 动作 dòngzuò

    - Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng zuò le 示范 shìfàn

    - Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 认真 rènzhēn 观看 guānkàn 老师 lǎoshī 示范 shìfàn

    - Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示范

  • volume volume

    - 红灯 hóngdēng 示警 shìjǐng

    - giơ đèn đỏ báo hiệu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 诵经 sòngjīng 示范 shìfàn

    - Giáo viên đọc kinh mẫu.

  • volume volume

    - gěi 大家 dàjiā 示范 shìfàn le 动作 dòngzuò

    - Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng zuò le 示范 shìfàn

    - Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.

  • volume volume

    - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 认真 rènzhēn 观看 guānkàn 老师 lǎoshī 示范 shìfàn

    - Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao