Đọc nhanh: 示范 (thị phạm). Ý nghĩa là: làm mẫu; thị phạm. Ví dụ : - 她给大家示范了动作。 Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.. - 老师在课堂上做了示范。 Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.. - 学生们认真观看老师示范。 Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
示范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mẫu; thị phạm
做出某种可供大家学习的典范
- 她 给 大家 示范 了 动作
- Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.
- 老师 在 课堂 上 做 了 示范
- Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示范
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 她 给 大家 示范 了 动作
- Cô ấy đã làm mẫu động tác cho mọi người.
- 老师 在 课堂 上 做 了 示范
- Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
范›