Đọc nhanh: 演示 (diễn thị). Ý nghĩa là: biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được). Ví dụ : - 有难度的是我要想出一个侧写的演示 Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
演示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được)
利用实验或实物、图表把事物的发展过程显示出来,使人有所认识或理解
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演示
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
示›