Đọc nhanh: 示威 (thị uy). Ý nghĩa là: thị uy, tỏ rõ uy lực của bản thân; chứng tỏ sức mạnh của bản thân; ra oai; ra uy, biểu tình. Ví dụ : - 游行示威。 diễu hành thị uy; biểu tình.. - 游行示威 tuần hành thị uy; biểu tình.
示威 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thị uy
有所抗议或要求而进行的显示自身威力的集体行动
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
✪ 2. tỏ rõ uy lực của bản thân; chứng tỏ sức mạnh của bản thân; ra oai; ra uy
向对方显示自己的力量
✪ 3. biểu tình
广大群众为了庆祝、纪念、示威等在街上结队而行
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
示›