Đọc nhanh: 失志不移 (thất chí bất di). Ý nghĩa là: giữ vững lập trường.
失志不移 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ vững lập trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失志不移
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
失›
志›
移›