不移 bù yí
volume volume

Từ hán việt: 【bất di】

Đọc nhanh: 不移 (bất di). Ý nghĩa là: không thể chuyển được, kiên định. Ví dụ : - 铁证如山(形容证据确凿不移)。 chứng cớ rành rành. - 确凿不移。 chính xác không xê dịch vào đâu.. - 他只要一拿定主意,就会像盘石般坚定不移。 Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

Ý Nghĩa của "不移" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不移 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không thể chuyển được

inalienable

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • volume volume

    - 确凿不移 quèzáobùyí

    - chính xác không xê dịch vào đâu.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kiên định

steadfast

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不移

  • volume volume

    - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé yòng

    - số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.

  • volume volume

    - 确凿不移 quèzáobùyí

    - chính xác không xê dịch vào đâu.

  • volume volume

    - 确切不移 quèqièbùyí

    - chuẩn xác không xê dịch.

  • volume volume

    - 海枯石烂 hǎikūshílàn 此心 cǐxīn 不移 bùyí

    - sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.

  • volume volume

    - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao