Đọc nhanh: 铁案如山 (thiết án như sơn). Ý nghĩa là: án thép như núi; tội ác rành rành; vụ án chứng cứ đầy đủ, rành rẽ, không thể đảo ngược.
铁案如山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án thép như núi; tội ác rành rành; vụ án chứng cứ đầy đủ, rành rẽ, không thể đảo ngược
定案像山那样不能推翻 (多因证据十分确凿)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁案如山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
案›
铁›