长足 chángzú
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng tú】

Đọc nhanh: 长足 (trưởng tú). Ý nghĩa là: nhảy vọt; bước tiến dài; bước tiến vượt bậc; phát triển vượt bậc. Ví dụ : - 长足的进步。 tiến bộ nhảy vọt. - 我国的法治建设有了长足的发展。 Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.. - 国经济了长足的进步。 Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.

Ý Nghĩa của "长足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy vọt; bước tiến dài; bước tiến vượt bậc; phát triển vượt bậc

形容进展迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhảy vọt

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 法治 fǎzhì 建设 jiànshè yǒu le 长足 chángzú de 发展 fāzhǎn

    - Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.

  • volume volume

    - guó 经济 jīngjì le 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 取得 qǔde le 长足进展 chángzújìnzhǎn

    - Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.

  • volume volume

    - 超级 chāojí 计算技术 jìsuànjìshù 取得 qǔde le 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.

  • volume volume

    - 显示 xiǎnshì chū 长足 chángzú de 发展 fāzhǎn

    - cho thấy bước tiến dài.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长足

  • volume volume

    - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • volume volume

    - 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - tiến bộ nhảy vọt

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 竹竿 zhúgān 足有 zúyǒu 三四米 sānsìmǐ zhǎng

    - Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.

  • volume volume

    - guó 经济 jīngjì le 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.

  • volume volume

    - 超级 chāojí 计算技术 jìsuànjìshù 取得 qǔde le 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.

  • volume volume

    - 显示 xiǎnshì chū 长足 chángzú de 发展 fāzhǎn

    - cho thấy bước tiến dài.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde hǎo

    - nước mưa dồi dào, mùa màng xanh tốt.

  • volume volume

    - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao