Đọc nhanh: 破罐破摔 (phá quán phá suất). Ý nghĩa là: vò đã mẻ lại sứt (mặc cảm tự ti cho mình là người bất tài vô dụng).
破罐破摔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vò đã mẻ lại sứt (mặc cảm tự ti cho mình là người bất tài vô dụng)
比喻有了缺点、错误、不加改正,任其自流,或反而有意朝更坏的方向发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破罐破摔
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
破›
罐›