Đọc nhanh: 破缺 (phá khuyết). Ý nghĩa là: phá vỡ.
破缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ
breaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破缺
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
缺›