Đọc nhanh: 破四旧 (phá tứ cựu). Ý nghĩa là: Tiêu diệt Four Olds (chiến dịch của Cách mạng Văn hóa).
破四旧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu diệt Four Olds (chiến dịch của Cách mạng Văn hóa)
Destroy the Four Olds (campaign of the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破四旧
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 衣衫 破旧
- quần áo cũ nát.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 我们 需要 打 破旧 的 套
- Chúng ta cần phá vỡ khuôn khổ cũ.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
旧›
破›