Đọc nhanh: 破瓜 (phá qua). Ý nghĩa là: (của một cô gái) để mất trinh, (của một người đàn ông) đến tuổi 64, deflower một trinh nữ.
破瓜 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cô gái) để mất trinh
(of a girl) to lose one's virginity
✪ 2. (của một người đàn ông) đến tuổi 64
(of a man) to reach the age of 64
✪ 3. deflower một trinh nữ
to deflower a virgin
✪ 4. đến tuổi 16
to reach the age of 16
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破瓜
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
破›