Đọc nhanh: 知名人士 (tri danh nhân sĩ). Ý nghĩa là: Danh nhân, nhân vật của công chúng.
知名人士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Danh nhân
celebrity
✪ 2. nhân vật của công chúng
public figure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知名人士
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 他 是 个 知名度 很 高 的 人
- Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
名›
士›
知›