知名度 zhīmíngdù
volume volume

Từ hán việt: 【tri danh độ】

Đọc nhanh: 知名度 (tri danh độ). Ý nghĩa là: nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng; độ nhận diện. Ví dụ : - 他是个知名度很高的人。 Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.. - 他们急于提高知名度。 Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

Ý Nghĩa của "知名度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知名度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng; độ nhận diện

指某人或某事物被社会、公众知道熟悉的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 知名度 zhīmíngdù hěn gāo de rén

    - Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知名度

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • volume volume

    - shì 知名度 zhīmíngdù hěn gāo de rén

    - Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 知名度 zhīmíngdù hěn gāo

    - Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao