Đọc nhanh: 知命 (tri mệnh). Ý nghĩa là: hiểu số mệnh con người; hiểu vận mệnh, người năm mươi tuổi. Ví dụ : - 乐天知命 vui với số mệnh trời cho.. - 知命之年 năm năm mươi tuổi.
知命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu số mệnh con người; hiểu vận mệnh
了解天命;认识命运
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
✪ 2. người năm mươi tuổi
《论语·为政》:''五十而知天命''后来用''知命''指人五十岁
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知命
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
知›