Đọc nhanh: 海内知名 (hải nội tri danh). Ý nghĩa là: Nổi tiếng cả nước. Ví dụ : - 他以诗言志,有遍交海内知名士,去访京师有道人 Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
海内知名 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổi tiếng cả nước
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海内知名
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 海内 闻名
- nổi tiếng trong nước.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
- 他 是 一个 知名演员
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
名›
海›
知›