Đọc nhanh: 叛逆期 (bạn nghịch kì). Ý nghĩa là: tuổi nổi loạn.
叛逆期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi nổi loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逆期
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
期›
逆›