Đọc nhanh: 通知书 (thông tri thư). Ý nghĩa là: Giấy báo. Ví dụ : - 录取通知书 Giấy gọi nhập học
通知书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy báo
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知书
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
知›
通›