Đọc nhanh: 满期通知书 (mãn kì thông tri thư). Ý nghĩa là: Giấy thông báo hết hạn.
满期通知书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy thông báo hết hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满期通知书
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
期›
满›
知›
通›