着墨 zhuómò
volume volume

Từ hán việt: 【trứ mặc】

Đọc nhanh: 着墨 (trứ mặc). Ý nghĩa là: miêu tả, trong kịch nhân vật này được miêu tả không nhiều, nhưng người ta cảm thấy rất thật. Ví dụ : - 着墨不多但是十分贴题。 viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.

Ý Nghĩa của "着墨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

着墨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miêu tả

指用文字来描述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着墨 zhuómò duō 但是 dànshì 十分 shífēn 贴题 tiētí

    - viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.

✪ 2. trong kịch nhân vật này được miêu tả không nhiều, nhưng người ta cảm thấy rất thật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着墨

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一瓶 yīpíng

    - Trên bàn có đặt một chai mực.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 一溜 yīliū 树木 shùmù 沿着 yánzhe 河边 hébiān

    - Một hàng cây dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - 着墨 zhuómò duō 但是 dànshì 十分 shífēn 贴题 tiētí

    - viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 水墨画 shuǐmòhuà

    - Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao