Đọc nhanh: 社会主义教育运动 (xã hội chủ nghĩa giáo dục vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Giáo dục Xã hội Chủ nghĩa (1963-66), tên chính thức là Phong trào Bốn thanh lọc 四清 運動 | 四清 运动.
社会主义教育运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào Giáo dục Xã hội Chủ nghĩa (1963-66), tên chính thức là Phong trào Bốn thanh lọc 四清 運動 | 四清 运动
Socialist Education Movement (1963-66), formal name of the Four Cleanups Movement 四清運動|四清运动 [Si4 qīng Yun4 dòng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会主义教育运动
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
动›
教›
社›
育›
运›