Đọc nhanh: 耳听为虚 (nhĩ thính vi hư). Ý nghĩa là: 听说的消息不准确,不一定是真实的。tin tức nghe thấy không chính xác; chưa chắc là thật. Ví dụ : - 你不知道“耳听为虚”吗?听说的东西不能轻易相信啊! Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
耳听为虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 听说的消息不准确,不一定是真实的。tin tức nghe thấy không chính xác; chưa chắc là thật
耳听为虚拼音ěr tīng wéi xū,释义:耳朵听到的不一定是真实的。
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳听为虚
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 你 亲耳 听到 了 吗 ?
- Bạn có tận tai nghe thấy không?
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 你 为什么 心虚 ? 是不是 做 了 坏事 ?
- Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
- 他 愿意 为了 妈妈 而 听话
- Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
听›
耳›
虚›