Đọc nhanh: 六路 (lục lộ). Ý nghĩa là: lục lộ (thượng, hạ, tiền, hậu, tả, hữu); xung quanh. Ví dụ : - 眼观六路,耳听八方。 mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
六路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục lộ (thượng, hạ, tiền, hậu, tả, hữu); xung quanh
指上、下、前、后,左、右泛指周围,各个方面
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 道路 宽约 六 呎
- Đường rộng khoảng sáu thước Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
路›