Đọc nhanh: 眼见为实,耳听为虚 (nhãn kiến vi thực nhĩ thính vi hư). Ý nghĩa là: Nó không nhất thiết phải như vậy., tin những gì người ta nhìn thấy chứ không phải những gì người ta nghe thấy (thành ngữ). Đừng tin những gì mọi người nói với bạn cho đến khi bạn tự mình kiểm chứng..
眼见为实,耳听为虚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nó không nhất thiết phải như vậy.
It ain't necessarily so.
✪ 2. tin những gì người ta nhìn thấy chứ không phải những gì người ta nghe thấy (thành ngữ). Đừng tin những gì mọi người nói với bạn cho đến khi bạn tự mình kiểm chứng.
to believe what one sees, not what one hears (idiom). Don't believe what people tell you until you see if for yourself.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见为实,耳听为虚
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
听›
实›
眼›
耳›
虚›
见›