Đọc nhanh: 眼见为实 (nhãn kiến vi thực). Ý nghĩa là: tai nghe không bằng mắt thấy; có thấy mới tin. Ví dụ : - 耳听为虚,眼见为实 tai nghe không bằng mắt thấy. - 我想提醒大家,眼见为实。 Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
眼见为实 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nghe không bằng mắt thấy; có thấy mới tin
亲自听到的还不足为信,只有亲眼看到的才是真实可靠的。
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见为实
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 那 是 我 亲眼所见 的 事实
- Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.
- 这 就是 我 亲眼所见 的 事实
- Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
实›
眼›
见›