Đọc nhanh: 监控 (giám khống). Ý nghĩa là: quản chế; theo dõi; CCTV; giám sát và điều khiển. Ví dụ : - 这里安装了监控设备。 Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.. - 老师在监控学生的行为。 Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.. - 比赛有专人监控运动员。 Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
监控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản chế; theo dõi; CCTV; giám sát và điều khiển
监测并进行控制
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监控
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
监›