Đọc nhanh: 识荆恨晚 (thức kinh hận vãn). Ý nghĩa là: Thật vinh dự khi được gặp bạn và tôi rất tiếc vì điều đó không sớm hơn.
识荆恨晚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật vinh dự khi được gặp bạn và tôi rất tiếc vì điều đó không sớm hơn
It is a great honor to meet you and I regret it is not sooner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识荆恨晚
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
晚›
荆›
识›