Đọc nhanh: 睡回笼觉 (thuỵ hồi lung giác). Ý nghĩa là: đi ngủ lại (thay vì thức dậy vào buổi sáng), ngủ trong.
睡回笼觉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngủ lại (thay vì thức dậy vào buổi sáng)
to go back to sleep (instead of rising up in the morning)
✪ 2. ngủ trong
to sleep in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡回笼觉
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 直到 他 回来 , 我 才 睡觉
- Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 他 一 上课 就 想 睡觉
- Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
睡›
笼›
觉›