Đọc nhanh: 眉眼传情 (mi nhãn truyền tình). Ý nghĩa là: để cho mắt, để nhìn vào.
眉眼传情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho mắt
to give the eye to
✪ 2. để nhìn vào
to make eyes at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉眼传情
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 她 的 眼神 透露 出 忧虑 的 情绪
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ra sự lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
情›
眉›
眼›